Bàn phím chữ –số và các phím nóng rất linh hoạt, Sử dụng loại pin Lithium Ion có số lần đo lên 20 giờ, Thời gian đo khoảng cách rất nhanh 0.8 giây, Dung lượng bộ nhớ trong: 60.000 điểm đo, Có thể trút số liệu trực tiếp ngoài thực địa thông qua cổng USB, giúp linh hoạt hơn trong việc lưu trữ dữ liệu
GIỚI THIỆU CHUNG
Máy toàn đạc điện tử (Total Station) chuyên nghiệp dùng trong công tác trắc địa, trắc đạc xây dựng, đáp ứng tốt tất cả các yêu cầu của công việc trắc địa ( đo khảo sát, đo giao hội, cắm mốc ra thực địa, khoảng cách 2 điểm mia, đo chiều cao không với tới, offset điểm, diện tích, thể tích, Reference Line, Reference Arc, Reference Plane, Road 2D, COGO …). Với thao tác và cách sử dụng đơn giản, máy toàn đạc điện tử TS 06 Plus - Leica sẽ giúp công việc hoàn thành nhanh chóng và đạt được độ chính xác cao.
TÍNH NĂNG
Máy được chế tạo gọn nhẹ, di chuyển dễ dàng.
Độ chính xác lựa chọn 3“, 5“, 7“
Góc hiện thị màn hình 0.1“
Bàn phím chữ –số và các phím nóng rất linh hoạt
Sử dụng loại pin Lithium Ion có số lần đo lên 20 giờ
Thời gian đo khoảng cách rất nhanh 0.8 giây.
Dung lượng bộ nhớ trong: 60.000 điểm đo.
Có thể trút số liệu trực tiếp ngoài thực địa thông qua cổng USB, giúp linh hoạt hơn trong việc lưu trữ dữ liệu
Có thể giao tiếp với các thiết bị khác bằng Bluetooth.
Có thể xuất ra máy tính nhiều dạng số liệu khác nhau.
Chương trình đo đạc đa dạng phù hợp với nhiều ứng dụng
Hệ thống lăng kính sáng rõ, EDM siêu bền.
ỨNG DỤNG
1. Survering (Đo đạc khảo sát)
2. Stake out ( Chuyển điểm thiết kế ra thực địa )
3. Free Station ( Giao hội nghịch)
4. Reference Element( Định vị công trình theo đường
chuẩn )
5. Tie Distace ( Đo khoảng cách gián tiếp )
6. Hidden Point ( Đo điểm ẩn )
7. Area & Volume ( Đo và tính diện tích )
8. Remote Height ( Đo chiều cao không với tới )
9. Contruction ( Chương trình ứng dụng trong xây dựng )
10. Cogo ( Tính toán địa hình ) lựa chọn thêm
- Độ phóng đại ống kính: 30X
- Độ chính xác đo góc: ±5” - Độ chính xác đo cạnh có gương :± 2mm+2ppm
- Độ chính xác đo cạnh không gương :± 1,5mm+2ppm
- Khoảng cách đo có gương: 3.500m
- Khoảng cách đo không gương: 1000m - Bộ nhớ 45.000 điểm đo
- Màn hình hiển thị LCD : 01 tinh thể lỏng - Dọi tâm Laser
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1. Ống kính:
- Trường nhìn : 1° 30’(1.66 gon) 26m tại khoảng cách 1km
- Phạm vi điều tiêu: 1.7 m đến vô cùng
- Thể lưới: chiếu sáng, 5 cấp độ chiếu sáng
2. Bộ nhớ, truyền dữ liệu:
- Định dạng dữ liệu: GSI / DXF / XML / ASCII/XLS/ Định dạng tự do
3. Bàn phím và màn hình:
- Màn hình tinh thể lỏng LCD 160x280 pixel, đèn chiếu sang 5 cấp
- Bàn phím tiêu chuẩn Alpha
4. Đo góc ( Hz, V):
- Hiển thị: 1” / 0.1 mgon / 0.01 mil
- Phương pháp: tuyệt đối, liên tục, đối tâm
- Bộ bù: tăng lên bốn lần sự bù trục
- Độ chính xác thiết đặt độ bù: 2”
5. Đo khoảng cách tới điểm phản xạ:
- Gương GPR1: 3500m
- Tấm phản xạ (60mmx60mm): 250m
- Độ chính xác/ Thời gian đo: Đo chính xác (Fine) : ±1.5 mm+2 ppm x D/ 2.4 giây, Đo nhanh: ±3mm+2ppm x D/0.8 giây, Đo đuổi: ±3mm+2ppm x D
6. Đo không gương: 1000m
- Độ chính xác/ Thời gian đo: ± 2mm+2ppm x D / 3 giây
- Kích thước của điểm laser: Xa 30m là 7mmx10mm, xa 50m là 8 mmx20mm, xa 250m là 30x55mm
7. Hệ điều hành:
Windows CE: 5.0 Core
8. Dọi tâm laser:
- Loại : Điểm laser,chiếu sáng, 5 cấp độ chiếu sáng
- Độ chính xác dọi tâm: 1.5mm trên 1.5m chiều cao máy
9. Nguồn pin (GEB221):
- Loại: LithiumIon
- Thời gian làm việc: hơn 20 h
- Trọng lượng: 5.1 kg
10. Môi trường hoạt động:
- Biên độ làm việc: từ -20°C tới +50°C
- Chịu nước và bụi (IEC 60529): IP55
- Độ ẩm: 95% không ngưng tụ.