• 0914552409
  • Số 95 đường Cầu Giấy, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • [email protected]
May Thuy Binh Dien Tu Sokkia Sdlx30

MÁY THỦY BÌNH ĐIỆN TỬ SOKKIA SDL30

Máy thủy bình điện tử

Sử dụng bộ mã RAB-Code (Random Bi-directional Code) của SOKKIA cho hệ thống mia giúp nâng cao hiệu suất công việc của bạn.

Người sử dụng chỉ cần giữ mia, cân máy và nhấn phím đo, SDL30 sẽ thực hiện phép đo dộ cao và khoảng cách chính xác nhất. Các kết quả là các số liệu đo hiển thị trên một màn LCD giúp quá trình làm việc nhanh chóng và dễ dàng.


Thông tin chi tiết sản phẩm

may-thuy-binh-dien-tu-sokkia-sdlx30.jpg#asset:1577:url

Đặc điểm

- Độ chính xác cao; tiêu chuẩn của máy đạt được độ chính xác 0.6mm1km đo đi đo về khi sử dụng bộ mia inva có bộ mã RAB-Code, và 1mm/1km khi sử dụng bộ mia thường có bộ mã RAB-Code.

- Phép đo chỉ tiến hành trong vòng 3 giây sau khi bạn nhấn phím đo. Sử dụng với các bộ dữ liệu SDR của Sokkia, các phép đo và bản ghi dữ liệu sẽ tự động lưu lại trong máy tăng khả năng làm việc.

- Bộ nhớ trong của máy có thể đạt được 2000 điểm và 20 JOB, thoải mái cho một ngày làm việc của bạn.

- Có khả năng chống chịu với nước với keo bảo vệ IPX4 (IEC60529).

Độ chính xác đo độ cao: + Đo cao điện tử: – Đo với mia BIS20/30(A): 0.4mm – Đo với mia BIS20/30: 0.6mm – Đo với mia BGS: 1.0mm + Đo trực tiếp (nhìn trực quan): 1.0mm (với mia BGS)
Độ chính xác đo khoảng cách: + Khoảng cách đo đến 10m: dưới ±10mm + Khoảng cách đo đến 50m: dưới ±0.1% x D + Khoảng cách đo trên 50m: dưới ±0.2% x D Với D: Khoảng cách đo
Phạm vi đo: + Đo điện tử: Từ 1.6 đến 100m với mia Invar and Fiberglass RAB-Code staves + Đo trực tiếp: Từ 1.5m
Các chế độ đo và thời gian đo: + Chế độ đo đơn: Single: dưới 2.5s + Chế độ đo lặp: Repeat: dưới 2.5s + Chế độ đo trung bình: Avegare: dưới 2.5s x số lần đo + Chế độ đo đuổi: Tracking: dưới 1s + Chế độ đo dao động (mia dao động): Mia lắc lư từ sau ra trước máy sẽ đọc và tính toán ra số độc ở vị trí mia thẳng đứng. + Hiển thị độ cao nhỏ nhất: 0.0001/0.001/0.01m (với mọi chế độ đo) + Hiển thị khoảng cách nhỏ nhất: 0.01/0.1m (với mọi chế độ đo)
Phạm vi bù: + Kiểu: Con lắc bù với hệ thống giảm chấn từ + Phạm vi làm việc: ±15’ + Độ nhạy của bọt thủy tròn: 8’/2mm
Mà hình và bàn phím: + Màn hình: Màn hình đồ họa LCD với đèn nền chiếu sáng + Bàn phím: 8 phím với 7 phím ở phía trước và 1 phím bên
Bộ nhớ: + Bộ nhớ trong: 2.000 điểm + Tạo được trên 20 JOB + Số thứ tự điểm tự động tăng hoặc nhập tay + Thuộc tính: Cho phép lựa chọn
Giao tiếp: + Cổng RS232: Với tốc độ truyền: từ 1.200 đến 38.400 bps + Dữ liệu đầu ra: Lựa chọn CSV hoặc SDR
Thông số khác: + Ống kính: – Khẩu độ kính vật: 45mm – Độ phóng đại: 32X – Độ phân giải: 3’’ – Tiêu cự nhỏ nhất; 1.5m – Trường nhìn: 1°20′ – Ảnh: Thật + Bàn độ ngang: 1°, ước đọc: 0.1° + Tiêu chuẩn kín nước: IP54 + Nhiệt độ hoạt động: Từ -20°C đến +50°C + Kích thước (dài x rộng x cao): 257x158x182mm + Trọng lượng (cả pin): 2.4kg + Nguồn điện sử dụng: – Điện áp đầu vào: 7.2V DC (danh nghĩa) – Pin chuẩn: BDC46A (Pin Li-on sạc lại) – Thời lượng sử dụng: Trên 8.5h – Thời gian sạc: Dưới 2h với bộ sạc: CDC61 / 62 / 64 / 68 * Các loại mia: + Mia Invar RAB-Code Staves : Mia INVAR: RAB Code một mặt – Loại BIS20: Dài 2m, 1 đoạn, trọng lượng: 4.3kg – Loại BIS30: Dài 3m, 1 đoạn, trọng lượng: 5.5kg + Mia Fiberglass RAB-Code Staves: Mia sợi thủy tinh: Mặt trước RAB Code, mặt sau khắc vạch – Loại BGS40: Dài 4m, 3 đoạn, trọng lượng: 2.5kg – Loại BGS50: Dài 5m, 4 đoạn, trọng lượng: 3.2kg – Loại BGS50G3: Dài 5m, 4 đoạn, trọng lượng: 3.2kg, khắc vạch mặt sau: feet / 10th / 100th + Mia Aluminum RAB-Code Reflective Staff : Mia nhôm có 1 mặt phản xạ: Mặt trước RAB Code, mặt sau phản xạ có khắc vạch – Loại BRS55: Dài 5m, 5 đoạn, trọng lượng: 1.95kg + Mia Aluminum RAB-Code Staff : Mia nhôm: Mặt trước RAB Code, mặt sau có khắc vạch – Loại BAS55: Dài 5m, 5 đoạn, trọng lượng: 1.9kg

Liên hệ mua, bán, cho thuê MÁY THỦY BÌNH ĐIỆN TỬ SOKKIA SDL30


Liên hệ
0914552409