Với kỹ thuật Trimble Maxwell (tần số kép) khả năng bắt vệ tinh tốt nhất, Với kỹ thuật Trimble EVEREST: Giảm thiểu ảnh hưởng đa đường, Đo tĩnh và đo tĩnh nhanh, Đo động, Tiêu chuẩn chống cát và bụi IP6X, Tiêu chuẩn chống nước IPX7
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Kênh: 12 kênh
- Trị đo: mã C/A, pha L1
- Khả năng tích hợp hiệu chỉnh vi sai: WAAS/EGNOS
- Với kỹ thuật Trimble Maxwell (tần số kép) khả năng bắt vệ tinh tốt nhất
- Với kỹ thuật Trimble EVEREST: Giảm thiểu ảnh hưởng đa đường
* Độ chính xác:
- Đo tĩnh và đo tĩnh nhanh:
+ Mặt phẳng: ±5 mm + 0.5 ppm
+ Độ cao: ±5 mm + 1 ppm
- Đo động:
+ Mặt phẳng: ±(10mm + 1ppm)2 RMS
+ Độ cao: ±(20mm + 1ppm)2 RMS
- Sử dụng WAAS/EGNOS:
- Độ chính xác thông thường:
- Bộ nhớ trong: 64MB
- Cổng kết nối:
+ 01 cổng nguồn điện ngoài
+ 01 cổng Serial RS - 323
+ 01 cổng USB
+ 01 cổng ăng ten GPS ngoài
- Thiết bị điều khiển:
+ Recon, tích hợp, chuẩn.
+ Processor: 416MHz Intel PXA-255 X-scale, 64MB flash dish. Mànhình cảm ứng TFT 240x320 pixels, 65.536 màu.
+ Hệ điều hành Microsoft Windows Mobile
- Kích thước 9.5 × 4.4× 24.2 cm
- Tiêu chuẩn chống cát và bụi IP6X
-Trọng lượng: 0.62 kg
- Nhiệt độ hoạt động –30°C đến +60°C
Ăng ten:
- Kích thước D= 16.2 cm , h = 6.2 cm
- Tần số 1575.42 MHz
- Trọng lượng: 0.39 kg
- Nhiệt độ hoạt động: –50 °C đến +85 °C
- Tiêu chuẩn chịu chấn động: MIL-STD-810-F
- Tiêu chuẩn chịu sốc: MIL-STD-810F
- Tiêu chuẩn chống nước IPX7