Loại màn hinha Tinh thể lỏng TFT, 65.000 màu, Thời gian sử dụng pin:16 giờ, Tiêu chuẩn chống thầm của Mỹ (IPX7), Thiết lấp được 200 hành trình,mỗi hành trình có thể đi qua 250 điểm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước máy | 6.1 x 16.0 x 3.6 cm |
Kích thước màn hình | 3.6 x 5.5 cm (2.6”) |
Độ phân giải màn hình | 160 x 240 pixels |
Loại màn hình | Tinh thể lỏng TFT, 65.000 màu |
Trọng lượng | 260.1 gram (kể cả pin) |
Nguồn điện sử dụng | 2 pin AA, NiMH hoặc Lithium |
Thời gian sử dụng pin | khoảng 16 giờ |
Chống thấm | đạt tiêu chuẩn IPX7 |
Hệ bản đồ | WGS 84, VN 2000, … và hơn 100 hệ bản đồ khác nhau trên thế giới
|
Hệ tọa độ | UTM, Lat/Long, Maiden head, MGRS,… |
Độ nhạy máy thu | mạnh và cực nhanh, sai số từ 1-5 mét. Nhận được tín hiệu vệ tinh cùng lúc từ 2 hệ thống GPS của Mỹ và GLONASS của Nga. |
Dãy nhiệt độ hoạt động | từ -20 độ C đến 70 độ C |
Giao diện với máy tính | USB tốc độ cao và tương thích với chuẩn NMEA 0183 |
Tiêu chuẩn môi trường | RoHS |
THÔNG SỐ CHỨC NĂNG
Cài đặt sẳn bản đồ giao thông chi tiết của 64 tỉnh thành Việt Nam |
Dung lượng bộ nhớ trong: 4 GB |
Hổ trợ khe cắm thẻ nhớ, loại thẻ nhớ Micro SD (không kèm theo máy) |
Có khả năng tải bản đồ vào máy, tương thích với chức năng Custom Map |
Bộ nhớ điểm (waypoint): 5000 điểm |
Hành trình :thiết lập được 200 hành trình,mỗi hành trình có thể đi qua 250 điểm |
Bộ nhớ lưu vết: 10.000 điểm, có thể lưu được 200 Saved Track |
Chức năng Routing: dẫn đường theo tuần tự nếu đã cài đặt bản đồ giao thông |
Chức năng dẫn đường bằng hình ảnh (photo navigation) |
Chức năng cảnh báo vùng nguy hiểm |
Lịch vệ tinh (tìm thời gian đo tốt nhất) |
Thông tin mặt trăng, mặt trời và lịch thủy triều |
Tính toán chu vi, diện tích ngay trên máy |