Loại màn hình: Tinh thể lỏng, 65.000 màu, Thời gian sử dụng pin khoảng 25 giờ, chống thấm đạt tiêu chuẩn IPX7, Hổ trợ khe cắm thẻ nhớ ngoài, loại thẻ Micro SD (không kèm theo máy)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thướt máy | 5.4 x 10.3 x 3.3 cm |
Kích thướt màn hình | 3.5 x 4.4 cm (2.2”) |
Độ phân giải màn hình | 240 x 320 pixels |
Loại màn hình | Tinh thể lỏng, 65.000 màu |
Trọng lượng | 141.7 gram (kể cả pin) |
Nguồn điện sử dụng | 2 pin AA, NiHM hoặc Lithium |
Thời gian sử dụng pin | khoảng 25 giờ |
Chống thấm | đạt tiêu chuẩn IPX7 |
Hệ bản đồ | WGS 84, VN 2000, … và hơn 100 hệ bản đồ khác nhau trên thới giới |
Hệ tọa độ | UTM, Lat/Long, Maiden head, MGRS,… |
Độ nhạy máy thu | mạnh và cực nhanh, sai số từ 1-5 mét. Nhận được tín hiệu vệ tinh cùnglúc từ 2 hệ thống GPS/GLONASS của Nga |
Dãy nhiệt độ hoạt động | từ -20 độ C đến 70 độ C |
Giao diện với máy tính | USB tốc độ cao |
Tiêu chuẩn môi trường | RoHS |
THÔNG SỐ CHỨC NĂNG
Cài đặt sẳn bản đồ hành chính các tỉnh/thành trong cả nước. |
Dung lượng bộ nhớ trong: 3.7 GB |
Hổ trợ khe cắm thẻ nhớ ngoài, loại thẻ Micro SD (không kèm theo máy) |
Có khả năng tải bản đồ vào máy, tương thích với chức năng Custom Map |
Bộ nhớ điểm (waypoint): 2000 điểm |
Hành trình: thiết lập được 200 hành trình, mỗi hành trình có thể đi qua 250 điểm |
Bộ nhớ lưu vết: 10.000 điểm, có thể lưu được 200 Saved Track |
Chức năng Routing: dẫn đường theo tuần tự nếu đã cài đặt bản đồ giao thông |
Dẫn đường bằng hình ảnh (photo navigation) |
La bàn điện tử và khí áp kế đo cao độ bên trong máy |
Chia sẽ dữ liệu với các GPS tương thích khác bằng wireless |
Lịch vệ tinh (tìm thời gian đo tốt nhất) |
Thông tin mặt trăng, mặt trời và lịch thủy triều |
Tính toán chu vi, diện tích ngay trên máy |
Chức năng cảnh báo vào vùng nguy hiểm, đồng hồ báo thức |